I Thuật ngữ thiên văn học

Tiếng AnhTiếng ViệtNgôn ngữ khác/ Ghi chú
ice agekỷ Băng hà
ideallý tưởng
illuminanceđộ rọicó đơn vị là lux, lx, phiên bản tiếng Anh en:Illuminance
inclination (of an orbit)độ nghiêng (của quỹ đạo)
inferior planethành tinh vòng trong
infrared astronomythiên văn hồng ngoại
infrared cirruscác đám bụi giữa các sao phát ra tia hồng ngoại, trông giống như mây ti trong ảnh chụp
interacting galaxythiên hà va chạmhay thiên hà tương tác, thuật ngữ khác trong tiếng Anh Colliding galaxies, là thiên hà hình thành do liên kết hấp dẫn các thiên hà thành phần.
interferometergiao thoa kế
interior conjunction?
interplanetary mediumvật chất liên hành tinhcòn gọi là vật chất giữa các hành tinh


bao gồm các thiên thể nhỏ (tiểu hành tinh, sao chổi, thiên thạch), các hạt nhỏ, bụi, khí, plasma trong không gian giữa saocác hành tinh

interplanetary spacekhông gian liên hành tinhcòn gọi là không gian giữa các hành tinh
interstellar cloudđám mây liên saocòn gọi là đám mây giữa các sao
interstellar linevạch phổ liên sao
ion tail (of a comet)đuôi ion (của sao chổi)
ionospheretầng điện lyvùng khí quyển mà các nguyên tử đã bị ion hóa
irregular galaxythiên hà không đềucòn gọi là thiên hà không định hình
isotopeđồng vị
isotropicđẳng hướng
Mục lục:Đầu • 0–9 • A B C D E F G H I J K L M N O P Q R S T U V W X Y Z